Đăng bởi: Hoa Phạm Ngày: 14/04/2021

Nhựa PBT là gì? Có thể ứng dụng PBT như thế nào trong cuộc sống

Nhựa PBT là một trong những loại nhựa được sử dụng rộng với các đặc tính ưu việt. Nhiều nhà sản xuất đã sử dụng PBT để làm tăng độ bền của các sản phẩm. Vậy nhựa PBT là gì? Đặc điểm nổi trội của PBT là gì? Để giải thích được các thắc mắc này, Nhựa Phát Thành sẽ giúp bạn giải đáp nhé!

Nhựa PBT Là Gì?

Polybutylene terephthalate, còn được gọi là nhựa PBT là một loại nhựa nhiệt dẻo bán tinh thể trong họ polyme polyester. Giống như các polyeste khác, polymer PBT đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm. Vì khả năng kháng clo và các dung dịch làm sạch ăn da rất tốt. 

Nhựa PBT là gì
Nhựa PBT là gì

Chất liệu polyester PBT cũng được sử dụng đặc trưng bởi độ bền cao, độ cứng và khả năng chống biến dạng nhiệt, cũng như độ ổn định kích thước rất cao và xu hướng thấp. Hơn nữa, polymer PBT, giống như tất cả các polyeste khác, có đặc tính ma sát và mài mòn rất tốt. 

So với PET polyester, PBT có độ bền va đập tốt hơn, đặc biệt là ở nhiệt độ thấp. Do đặc điểm này, PBT dễ dàng sửa đổi hơn với sợi so với PET, và do đó thường có sẵn như một sản phẩm được gia cố bằng sợi.

Các Thuộc Tính Của PBT Là Gì?

  • PBT có khả năng chống vết bẩn và các đặc tính gia công tuyệt vời.
  • Cho phép sử dụng vật liệu hiệu quả để giảm trọng lượng và chi phí.
  • Mang lại các đặc tính cơ học ngắn hạn tuyệt vời, chẳng hạn như độ bền cao, độ dẻo dai và độ cứng cũng như tác động thực tế tốt.
  • Nó cho độ bền tốt dưới áp suất nhiệt hoặc môi trường hóa chất khắc nghiệt, đặc biệt là trong các ứng dụng ô tô.
  • Nhiệt độ lệch nhiệt cao và xếp hạng chỉ số nhiệt độ cao của PBT giúp các bộ phận chịu được cả các chuyến du ngoạn nhiệt trong thời gian ngắn và tiếp xúc nhiệt lâu dài
  • Polybutylene Terephthalate giúp bảo vệ các thành phần điện và điện tử với khả năng chịu điện cực cao và độ bền điện môi cao giúp bảo vệ chống rò rỉ và sự cố trong mạch điện
  • Tổn thất điện môi thấp giúp giảm thiểu sự hấp thụ năng lượng trong sử dụng điện tử tần số cao
  • Khi cần thiết, có sẵn các loại chống cháy thích hợp

Các lợi ích khác được cung cấp bởi polybutylene terephthalate bao gồm:

  • Khả năng chống rão tốt ở nhiệt độ ổn định và nhiệt độ cao
  • Chặn bức xạ UV và hành vi lão hóa nhiệt tuyệt vời
  • Đáp ứng nhiều phê duyệt của cơ quan và quy định cho các ứng dụng thực phẩm, y tế và nước uống, cũng như các thông số kỹ thuật hiệu suất chuyên dụng

PBT là gì? PBT có khả năng kháng hóa chất mạnh mẽ đối với nhiều loại hóa chất như axit pha loãng, rượu, hydrocacbon thơm, xeton,.. dung môi, dầu và mỡ bôi trơn. Điều này làm cho PBT phù hợp để sử dụng để sản xuất các bộ phận bằng nhựa tiếp xúc với dung môi hữu cơ, xăng, dầu và do đó tránh bị xói mòn sau một thời gian.

Đồng thời, các đặc tính của vật liệu có thể được điều chỉnh theo yêu cầu. Chất ổn định UV loại benzotriazole thường được sử dụng với PBT. Vì nó cho màu ban đầu thấp và độ ổn định màu tốt.

*** Có thể bạn quan tâm đến sản phẩm: Pallet nhựa của Nhựa Phát Thành chúng tôi

Hạn Chế Của PBT Là Gì?

Như vậy đã thấy, PBT có rất nhiều ưu điểm trong công nghiệp và ngành ô tô. Nhưng bên cạnh đó, chúng còn có sự hạn chế. Vậy những hạn chế hay nhược điểm của PBT là gì?

  • Co ngót khuôn cao
  • Khả năng chống thủy phân kém (nhạy cảm với nước nóng)
  • Dễ bị cong vênh do co ngót chênh lệch cao
  • PBT không gia cố nhạy cảm
  • HDT thấp, 60 ° C (140 ° F) so với các vật liệu cạnh tranh

Hợp Kim PBT Với PC, PET Và Các Loại Nhựa Nhiệt Dẻo Khác

Mặc dù dựa trên những ưu điểm cơ bản của PBT, các hợp kim polyester được “thiết kế có mục đích” để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật về hiệu suất. 

#1. Hợp kim polyester

  • Cung cấp các đặc tính kỹ thuật trong một loại nhựa dẻo, bền hóa học. Mang đến cho các nhà thiết kế khả năng cung cấp độ bền mà không ảnh hưởng đến hiệu suất cơ học và / hoặc khả năng chống chịu với môi trường.
  • Giữ độ dẻo ở nhiệt độ -40 ° C, nhưng vẫn giữ được độ cứng chức năng trong nội thất ô tô nóng. Các cấp đặc biệt chịu được các yêu cầu hiệu suất khó khăn của thiết bị an toàn như cửa túi khí và thùng chứa.
  • Kết hợp độ dẻo, độ bền điện cao, độ bền điện môi và khả năng chống hóa chất tốt đối với dầu, mỡ bôi trơn và nhiên liệu đồng thời đáp ứng các tiêu chí khắt khe về sốc nhiệt. Có thể sử dụng trong các hộp phân phối điện dưới mui xe và hệ thống đánh lửa không có bộ phân phối, v.v.
  • Lớp chống chịu thời tiết hoạt động trong các ứng dụng điện ngoài trời, chẳng hạn như trường hợp mối nối. Công nghệ chống cháy polyester cũng có thể được sử dụng trong các hợp kim này.

#2. Hỗn hợp polycarbonate/Polybutylene Terephthalate (PC / PBT)

Polycarbonate và PBT có độ bền kéo và độ bền uốn tương đương. Trong hỗn hợp polycarbonate/polybutylene terephthalate (PC / PBT):

  • Thành phần polycarbonate bổ sung khả năng chống va đập, nhiệt và độ cứng, trong khi
  • Thành phần polybutylene terephthalate cung cấp khả năng chống hóa chất

Hỗn hợp polycarbonate/polybutylene terephthalate vẫn giữ được độ dẻo dai của chúng ngay cả ở nhiệt độ thấp và cải thiện khả năng chống chịu với nhiên liệu và thời tiết. Sự hiện diện của polycarbonate ngăn chặn sự nhạy cảm với độ ẩm của polybutylene terephthalate tinh thể trong hỗn hợp.

  • Hỗn hợp PC cho thấy mô-đun cao hơn so với PC một mình. 
  • Trộn một lượng nhỏ polyester có thể cải thiện mô đun uốn của PC 
  • Độ bền va đập của PC cao hơn, đặc tính này cải thiện đáng kể đối với tất cả các hỗn hợp giàu polyester

Hỗn hợp PC / PBT có khả năng trộn lẫn kém hơn so với các hỗn hợp PC / polyester khác.

Bởi vì hỗn hợp PC/PBT cung cấp độ dẻo dai tuyệt vời và khả năng chống nứt ứng suất tốt từ nhiên liệu và chất lỏng bôi trơn. Chúng được tìm thấy phổ biến trong các ứng dụng như: ô tô/giao thông vận tải (cản, ốp ngoài cửa sau, tay nắm cửa, mui xe máy kéo), hàng gia dụng tiêu dùng (dây chuyền vỏ cưa, vỏ máy khoan điện) và các mặt hàng và một số vật dụng khác (vỏ tủ điện, thanh đệm kính hai lớp,…).

#3. Hỗn hợp PET / PBT

Khi PBT được hợp kim với 15-25% polyethylene mật độ thấp , các tính chất cơ học và xử lý có thể được nâng cao cũng như giảm tiêu thụ độ ẩm.

*** Tìm hiểu thêm: Nhựa PET Là Gì? Giải Đáp Một Số Câu Hỏi Về Nhựa PET

Các Ứng Dụng Của Hợp Kim PBT Và PBT Là Gì?

PBT mang lại nhiều lợi ích cho cả nhà thiết kế và bộ xử lý. Tính linh hoạt của PBT làm cho chính mình trở thành một ứng cử viên cho một loạt các ứng dụng:

#1. PBT được ứng dụng cho các bộ phận bên ngoài và bên trong ô tô

Sự kết hợp của các đặc tính cơ và điện cao, độ ổn định nhiệt tốt và khả năng chống hóa chất vượt trội tạo ra nhiều cơ hội ứng dụng ô tô cho cả PBT và các hợp kim của nó. Polymer cho độ bền tốt dưới ứng suất nhiệt và / hoặc môi trường hóa chất khắc nghiệt, đặc biệt là trong các ứng dụng ô tô.

Ứng dụng PBT là gì khi sử dụng  trong ô tô?

Bộ phận bên ngoài và nội thất ô tô là những nơi được sử dụng PBT nhiều nhất và đặc biệt nhất là trong các bộ phận của hệ thống điện ô tô. Các ví dụ điển hình bao gồm:

  • Nắp gạt nước kính chắn gió
  • Vỏ gương
  • Lỗ thông hơi Cowl 
  • Tay cầm và quạt
  • Thành phần hệ thống nhiên liệu
  • Đầu nối, vỏ cảm biến và hộp cầu chì
  • Thành phần động cơ và thành phần hệ thống đánh lửa

Ứng dụng trong ngành ô tô của hợp kim PBT là gì? Chúng được sử dụng phổ biến nhất trong các ứng dụng an toàn và ngoại thất thân xe bao gồm nắp túi khí và thùng chứa kẹp phanh và dây dẫn nhiên liệu, ống lót cáp và hộp phân phối điện.

#2. PBT ‘vệ binh’ chống lại sự cố trong các ứng dụng điện và thiết bị điện tử

Khả năng chống điện cực cao và độ bền điện môi cao của PBT giúp bảo vệ các thành phần điện và điện tử bằng cách bảo vệ chống rò rỉ và sự cố trong mạch điện. Nhiều lớp được thiết kế cho các bộ phận điện và điện tử đã cho phép vô số ứng dụng trong cả việc sử dụng tín hiệu và nguồn điện. Trong số đó có:

Ứng dụng PBT trong điện và thiết bị điện tử

  • Công tắc, bộ ngắt mạch
  • Ổ cắm điện cho các tấm xây dựng mô-đun
  • Ống lót cáp và ống đệm sợi quang
  • Đầu nối, vỏ cảm biến, ổ cắm chip
  • Cách điện máy biến áp
  • Bảng đầu cuối 

Ứng dụng trong điện tử của hợp kim PBT là gì? Các hợp kim này cũng đã được sử dụng trong các đầu nối và công tắc chắc chắn và vỏ chịu lực nặng cũng như trong vỏ nối đường dây điện thoại.

#3. Độ bền cơ học cao giúp PBT phù hợp với các ứng dụng công nghiệp

PBT mang lại các đặc tính cơ học ngắn hạn tuyệt vời, chẳng hạn như:

  • Cường độ cao
  • Độ cứng cao
  • Tác động thực tế tốt

Thông thường, các ứng dụng công nghiệp yêu cầu các bộ phận chắc chắn có khả năng cung cấp tuổi thọ lâu dài, thường trong các điều kiện dịch vụ khắc nghiệt. Trong số các ví dụ đa dạng là đế đèn huỳnh quang, bộ phản xạ đèn đường, vỏ máy bơm và cánh quạt, phương tiện lọc, sợi đơn và các thành phần đóng gói.

Ứng dụng trong nền công nghiệp của hợp kim PBT là gì? Với kích thước bổ sung là độ bền cao, hợp kim PBT đã được sử dụng trong vỏ lọc không khí, thùng nhiên liệu offroad nhỏ, mũi và bảng điều khiển máy kéo, vỏ dụng cụ điện và các bộ phận của xích băng tải.

#4. Các ứng dụng của PBT trong hàng tiêu dùng

Nhiều ứng dụng tiêu dùng đã được hưởng lợi từ tính linh hoạt của nhựa dựa trên PBT, đặc biệt là những ứng dụng yêu cầu độ bền và liên quan đến một số tiếp xúc với nhiệt độ cao hơn hoặc ứng suất điện , chẳng hạn như có thể thường thấy trong các thiết bị và dụng cụ cầm tay nhỏ.

Đối với PBT, các ứng dụng điển hình bao gồm tay nắm và đế bằng sắt, tay nắm cửa lò, vỏ, giá đỡ động cơ và tấm đóng. Vì hiệu suất và hình thức của nó, các thành phần PBT cũng có thể được tìm thấy trên đồ nội thất văn phòng.

Ứng dụng trong hàng tiêu dùng của hợp kim PBT là gì? Hợp kim polyester mang lại độ bền cho các bộ phận như có khả năng chịu va đập và xử lý thô bao gồm nắp thiết bị, tấm đóng và đá, nắp, lưng và đáy ghế. Trong sử dụng giải trí tiêu dùng, hợp kim PBT xuất hiện trong áo trượt tuyết, ủng trượt tuyết, vỏ tàu mô tô nước, xe trượt tuyết và xe gôn.

Kết Luận

Bạn đã hiểu PBT là gì chưa? Với những thông tin chi tiết về nhựa PBT và giải đáp câu hỏi “nhựa PBT là gì”, thì Phát Thành hy vọng sẽ mang đến cho khách hàng những thông tin hữu ích. Đồng thời, cho khách hàng cái nhìn khách quan hơn về PBT, để có sự lựa chọn phù hợp với yêu cầu của mình.

Cụm công nghiệp Nhựa Phát Thành

Hệ thống bán hàng TP. Hà Nội

Lô F5, Đường CN2, Q. Từ Liêm, TP. Hà Nội

Hệ thống bán hàng TP. Hồ Chí Minh

506/49/28/S, Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11, Tp. HCM

Hệ thống bán hàng TP. Đà Nẵng

KCN Liên Chiểu, P. Hòa Hiệp Bắc, Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

Hệ thống bán hàng TP. Hải Phòng

KCN Vsip, Xã Thủy Nguyên, H. Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

Hệ thống bán hàng TP. Thái Bình

Cụm CN Quỳnh Côi, H. Quỳnh Phụ, Tỉnh Thái Bình

Hệ thống bán hàng TP. Bắc Ninh

Khu CN Quế Võ, Tp. Bắc Ninh, Bắc Ninh